CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG ĐẤU THẦU (PHẦN 2)
STT | Thuật ngữ tiếng Việt và diễn giải của thuật ngữ | Thuật ngữ tiếng Anh tương ứng. |
---|---|---|
251 | Sơ tuyển (nếu cần) | Prequalification (if required) |
số công ty được sơ tuyển | number of firms prequalified | |
ngày Ngân hàng chấp thuận | date of Bank’s no-objection | |
252 | Sơ tuyển | Prequalification |
253 | Sơ tuyển nhà thầu | Prequalification of bidders |
Việc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầu | ||
254 | Sơ tuyển | Prequalification |
(quá trình xét tuyển nhà thầu tiềm năng được tiến hành trước khi phát hành thư mời thầu) | (qualification of potential contractors is carried out before invitation to tender have been issued) | |
255 | Số vụ thông đồng (trong đấu thầu) | Number of collusion cases |
256 | Soạn thảo hợp đồng và quản lý hợp đồng | Contract preparation and contract management |
257 | Sử dụng đơn giá chuẩn đã được chính phủ phê duyệt dựa vào định mức chi phí | Using government-approved standard unit rates based on cost norms |
258 | Sử dụng khoản tiền tạm tính | Use of Provisional Sums |
259 | Sử dụng sai quá trình sơ tuyển | Failure to Use Prequalification Procedure |
260 | Sử dụng ưu đãi cho nhà thầu trong nước | Use of domestic preference in tender assessment |
261 | Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ | Eligibility |
Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn | ||
262 | Sự vận động trong quá trình đấu thầu và thông đồng giữa các nhà thầu | Manipulation of procurement process and collusion among bidders |
263 | Sửa đổi các bản đề nghị | Correction to statements |
264 | Sửa đổi cuối cùng | Closing amendment |
265 | Sửa đổi Hồ sơ Mời thầu (HSMT) | Amendments to Tender Documents |
266 | Sửa đổi Hợp đồng | Contract amendment |
267 | Sửa đổi sau này | Subsequent revisions |
268 | Sửa đổi, bổ sung HSMT (nếu có) | Amendments to documents, if any |
liệt kê tất cả các ngày phát hành | list all issue dates | |
ngày (các ngày) Ngân hàng chấp thuận | date(s) of Bank’s no-objection | |
269 | Tài khoản cố định (tài khoản tài sản) | Asset account |
270 | Tài khoản Đặc biệt | Special account |
271 | Tài khoản Ngoại hối | Foreign exchange account (forex) |
272 | Tài khoản nợ | Debtor account |
273 | Tài liệu hỗ trợ | Supporting documents |
274 | Tài liệu Hướng dẫn Nhà thầu (tùy chọn) | Notes for the Guidance of Tenderers (optional) |
275 | Tăng các cơ hội thắng thầu cho một công ty | Increase the chances of a company winning the contract |
276 | Tăng cường tính minh bạch | Improvement of transparency |
277 | Tất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được sử dụng để xác định tư cách của nhà thầu | All criteria so specified, and only criteria so specified, shall be used to determine whether a bidder is qualified. |
278 | Tất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được xem xét trong quá trình xét thầu (đánh giá hồ sơ dự thầu) | All criteria so specified, and only criteria so specified, shall be taken into account in bid evaluation |
279 | Tên của nhà thầu mà HSDT bị loại và lý do loại | Name of bidders who bids were rejected and the reasons for rejection |
280 | Tên của Nhà thầu nộp HSDT | Name of the Bidder who submitted a bid |
281 | Tên của Nhà thầu thắng thầu, Giá chào, cũng như thời gian và phạm vi của hợp đồng được trao | Name of the winning Bidder, and the Price it offered, as well the duration and summary scope of the contract awarded |
282 | Tên và giá đánh giá của từng HSDT đã được đánh giá | Name and evaluated prices of each Bid that was evaluated |
283 | Tham gia đấu thầu và ưu tiên | Participation in bidding and preferences |
284 | Thành phần của Ủy ban Đánh giá Thầu | Composition of Bid Evaluation Committee |
285 | Thầu khoán/ Khoán cho Người dân | Force Account/Community Force Account |
286 | Theo các điều khoản và điều kiện được Hiệp hội chấp thuận | On terms and conditions satisfactory to the Association |
287 | Thiên vị hay phân biệt đối xử với một nhà thầu sơ tuyển nào đó | Discriminate in favour of or against one particular applicant |
288 | Thiết bị và Nhân sự | Equipment and Personnel |
289 | Thiếu bảo đảm dự thầu | Absence of Security |
290 | Thoả thuận Hợp đồng | Contract agreement |
291 | Thỏa thuận Tài chính | Financial covenants |
292 | Thời gian có hiệu lực của HSDT | Period of effectiveness of tenders |
293 | Thời gian hiệu lực của HSDT (ngày và tuần) | Bid validity period (days and weeks) |
quy định ban đầu | originally specified | |
gia hạn (nếu có) | extensions, if any | |
ngày Ngân hàng chấp thuận (nếu cần thiết) | date of Bank’s no-objection, if required | |
294 | Thông báo (công bố) trên các công báo của chính phủ nước có dự án | Publication in officical gazettes of the government of the project country |
295 | Thông báo Đấu thầu Chi tiết | Specific procurement notice |
296 | Thông báo Đấu thầu Chung | General procurement notice |
297 | Thông báo Đấu thầu Chung (bao quát tất cả các khía cạnh của một dự án) | General Procurement Notice (cover all aspects of a project) |
298 | Thông báo Đấu thầu Riêng (thường sử dụng cho từng hợp đồng) | Specific Procurement Notice (would be for individual contracts) |
299 | Thông báo đấu thầu và quảng cáo | Notification and Advertising |
300 | Thông báo Hoạt động | Notice to Operations |
301 | Thông báo Mời thầu Chung | General Procurement Notice |
ngày phát hành đầu tiên | first issue date | |
cập nhật ngày gần đây nhất | latest update | |
302 | Thông báo Mời thầu Riêng | Specific procurement notice |
tên tờ báo trong nước đăng thông báo | name of national newspaper | |
ngày đăng thông báo | issue date | |
tên tờ báo quốc tế đăng thông báo | name of international publication | |
số công ty được thông báo | number of firms notified | |
303 | Thông báo nhà thầu vượt qua vòng sơ tuyển và nhà thầu không vượt qua vòng sơ tuyển | Notification of sucessful and unsucessful applicants |
304 | Thông báo sơ tuyển | Prequalification notice |
305 | Thông báo Thực hiện | Notice to Proceed |
306 | Thông báo trao thầu | Notification of award |
307 | Thông đồng trong đấu thầu | Collusion in procurement |
308 | Thư mời Sơ tuyển | Invitation for Prequalification |
309 | Thư mời thầu | Invitation for Tenders |
310 | Thư thông báo (Thư chấp thuận) | Notification letter (letter of acceptance) |
311 | Thư trình đính kèm | Letter of Transmittal |
312 | Thủ tục đánh giá HSDT | Procedures for Evaluation of Bids |
313 | Thủ tục đấu thầu cạnh tranh (rộng rãi) | Competitive bidding procedures |
314 | Thuê các cán bộ nhà nước | Hiring of Government Officials |
315 | Thuê các cơ quan nhà nước, các trường đại học và viện nghiên cứu | Hiring of Government Agencies, Universities and Research Institutes |
316 | Thuê một cơ quan độc lập thực hiện việc theo dõi và giám sát bên ngoài công tác thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn xã hội và môi trường | Retain an independent agency to undertake external monitoring and supervision of the implementation of social and environmental safeguards measures |
317 | Tiền gốc và lãi | Principal and interest |
318 | Tiền thuê | Royalties |
319 | Tiêu chí đánh giá HSDT và xét tuyển nhà thầu | Evaluation and qualification criteria |
320 | Tiêu chí đánh giá tư cách nhà thầu (xét tuyển nhà thầu) và đánh giá HSDT | Qualification and Evaluation Criteria |
321 | Tiêu chí hợp lệ | Eligibility criteria |
322 | Tiêu chí lựa chọn tuyến | Road selection criteria |
323 | Tiêu chí sơ tuyển đặc biệt dành cho nhà thầu liên doanh | Particular prequalifcation criteria for joint ventures |
324 | Tiêu chí sơ tuyển nhà thầu | Prequalification criteria |
325 | Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu | Evaluation Criteria |
Tiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu | ||
326 | Tiêu chuẩn về trình độ và năng lực | Criteria of Qualification and Capacity |
327 | Tình huống thường hay gặp phải | Frequently-encountered situation |
328 | Tính trong sáng và rõ ràng của Tài liệu sơ tuyển | Clarity and comprehensiveness of the PQ document |
329 | Tổ chuyên gia đấu thầu | |
330 | Trách nhiệm của nhà thầu đối với công trình | Contractor’s responsibility for work |
331 | Trách nhiệm giải trình | Lack of accountability |
332 | Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu | Contractor’s Liability |
333 | Trang tin Đấu thầu Công | Government public procurement bulletin |
334 | Tránh tình huống bất công bằng có thể xảy ra | Avoid the potentially invidious situation |
335 | Trao hợp đồng | |
Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết | Award of contract | |
Notification to a bidder of acceptance of his/her bid | ||
336 | Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hoá dịch vụ | In the technical evaluation of bids for goods and services |
337 | Trong trường hợp cần thiết phải sửa đổi một phần nào đó của HSMT sau khi mà HSMT đã được phát hành | In the event that amendments are required to any of the Tender Documents after they have been issued |
338 | Trong trường hợp nhà thầu là các cá nhân | In case of individuals |
339 | Trong trường hợp nhà thầu là các công ty | In case of firms |
340 | Trong trường hợp những dự án đặc biệt phức tạp | In the case of projects of exceptional complexity |
341 | Trong vòng 28 ngày kể từ ngày nhận thông báo trúng thầu của Chủ đầu tư, nhà thầu thắng thầu phải nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo đúng các điều kiện của hợp đồng | Within twenty-eight (28) days of the receipt of notification of award from the Employer, the successuful Bidder shall furnish the performance security in accordance with the conditions of contract |
342 | Trước khi lựa chọn nhà cung cấp/bên thực hiện hợp đồng theo thủ tục chào hàng cạnh tranh | Prior to the selection of the supplier/execution of any contract under shopping procedures |
343 | Trước khi thực hiện hợp đồng đấu thầu theo thủ tục chào hàng cạnh tranh | Prior to the execution of the contract procured under shopping procedures |
344 | Tự thực hiện (chủ dự án có đủ năng lực để thực hiện gói thầu của mình) | Force account |
345 | Tự thực hiện: nghĩa là việc xây dựng sử dụng chính thiết bị và nhân công của Bên vay, có thể là phương thức có tính thực tế duy nhất để xây dựng một số loại công trình. | Force account: that is, construction by the use of the Borrower’s own personnel and equipment,50 may be the only practical method for constructing some kinds of works |
346 | Tư vấn Giám sát Xây lắp (Thi công) | Construction supervision consultants |
347 | Tư vấn Thực hiện Dự án | Project implementation advisor |
348 | Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong quá trình đấu thầu và thực hiện các hợp đồng của Ngân hàng Thế giới | Observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of the Bank-financed contracts |
349 | Tuyển chọn cố vấn thực hiện dự án | Selection of Project Implementation Advisor |
350 | Tuyển chọn dựa vào Chất lượng | Quality-based Selection |
351 | Tuyển chọn dựa vào Chất lượng và Chi phí | Quality-and Cost-based Selection |
352 | Tuyển chọn tư vấn giám sát thi công | Selection of construction supervison consultants |
353 | Tuyển chọn tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật chi tiết và dự toán | Selection of consultants for survey, detailed technical design and cost estimate |
354 | Ưu tiên hàng hoá được sản xuất trong nước và nhà thầu trong nước | Preference for domestically manufactured goods and domestic contractors |
355 | Việc chấm thầu phải được thực hiện tuận thủ chặt chẽ các tiêu chí đã quy định trong hồ sơ mời thầu | Evaluation of bids shall be made in strict adherence to the criteria specified in the bidding documents |
356 | Việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển phải được tiến hành một cách khách quan nhất | Assessment of prequalification submissions should be made as objective as possible |
357 | Việc đấu thầu không thoả mãn yêu cầu | Unsatisfactory procurement |
358 | Việc nhà thầu thắng thầu không thể đệ trình bảo lãnh thực hiện hợp đồng nói trên sẽ cấu thành đầy đủ cơ sở để hủy bỏ việc trao thầu và tịch thu bảo lãnh dự thầu | Failure of the successful Bidder to submit the above-mentioned Performance Security or sign the Contract shall constitute sufficient grounds for the annulment of the award and forfeiture of the bid security |
359 | Việc phê duyệt dự thảo hồ sơ mời thầu, báo cáo đánh giá thầu và đề xuất trao thầu | Approval of draft bidding documents, bid evaluation reports and proposals for award |
360 | Việc sửa đổi này phải được giải quyết qua Thông báo Sửa đổi HSMT hay Phụ lục HSMT | These will be handled by means of Tender Notices or Tender Addenda |
361 | Xây lắp công trìnhLà những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình | Civil worksThe works related to construction and installation of equipment for projects or project components |
362 | Xem xét trao thầu | Consideration for award |
363 | Xem xét và cập nhật các hệ thống dữ liệu liên quan đến đơn giá duy tu bảo dưỡng | Review and update data systems related to unit costs for maintenance works |
364 | Xem xét và nếu cấn thiết hỗ trợ việc lập hồ sơ mời thầu mua sắm dịch vụ và vật liệu mà cần thiết phải đấu thầu, bao gồm cả điều khoản tham chiếu cho nhà thầu và xây dựng quy cách kỹ thuật của thiết bị | Review and, as necessary assist in the preparation of, bidding documents for services and materials to be procured, including terms of reference for contractors and equipment specifications |
365 | Xếp hạng nhà thầu | Ranking of Bidders |
366 | Xét tuyển nhà thầu | Qualification of tenderers |
367 | Xử lý tình huống trong đấu thầu | Handling cases encountered during bidding process |
Xử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu | ||
368 | Xung đột quyền lợi | Have a conflict of interest |
369 | Yêu cầu không bao gồm trong đơn giá và giá | Requirement(s) not included in rates and prices |
370 | Yêu cầu riêng (cụ thể) đối với nội dung và/hoặc việc phát hành Thông báo | Specific requirements as to the content and/or circulation of the Notice |
371 | Yêu cầu về vòng quay tiền mặt | Cash-flow requirements |
372 | Yếu tố cần xem xét trong quá trình đánh giá | The factors that will be taken into account in the assessment |
373 | Yếu tố trượt giá | Escalation factor(s) |
Các yếu tố trượt giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị | Price escalation factors are used in price adjustment contracts such as labor, materials, machinery and equipment |
XEM THÊM PHẦN 1