CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG ĐẤU THẦU
STT | Thuật ngữ tiếng Việt và diễn giải của thuật ngữ | Thuật ngữ tiếng Anh tương ứng. |
---|---|---|
1 | Bản tiên lượng: | Bill of quantities (BOQ) |
Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác | An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately | |
2 | Báo cáo Đánh giá HSDT | Bid/proposal evaluation report |
3 | Báo cáo Đánh giá HSDT Mẫu | Model bid evaluation report (mber) |
4 | Báo cáo đánh giá thầu | Bid Evaluation Report (BER) |
5 | Báo cáo sơ tuyển | Prequalification report |
6 | Bảo đảm dự thầu: | Bid security |
Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu | The form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder within a specified duration according to the bidding document | |
7 | Bảo lãnh dự thầu | Bid security |
8 | Bên mời thầu | Procuring Entity |
9 | Bên mời thầu (mời chào hàng) | Offeree – A person (a buyer) to whom a supply offer is made |
10 | Biên bản Mở thầu | Record of Bid Opening |
11 | Biên bản mở thầu, ngày gửi lên Ngân hàng | Record of bid opening, date sent to Bank |
12 | Buộc phải loại bỏ hồ sơ dự thầu có giá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủ | Forced to reject the lowest tender on the grounds of incapacity |
13 | Các tổ chức mua sắm chuyên nghiệp: | Procurement Agencies: |
Khi Bên vay thiếu tổ chức, nguồn lực và kinh nghiệm cần thiết, Bên vay có thể (hoặc do Ngân hàng yêu cầu) thuê một công ty mua sắm chuyên nghiệp làm đại diện cho mình. | Where Borrowers lack the necessary organization, resources, and experience, Borrowers may wish (or be required by the Bank) to employ, as their agent, a firm specializing in handling procurement. | |
14 | Cách chào giá | Pricing |
15 | Cán bộ phụ trách đấu thầu của dự án | Project procurement staff |
16 | Chấm dứt hợp đồng do chủ công trình không thanh toán | Termination on Employer’s failure to make payment |
17 | Chậm thanh toán | Delayed payment |
18 | Chậm thực hiện hợp đồng | Slow contract implementation |
19 | Chậm trễ được gia hạn | Prolonged delay |
20 | Chào hàng Cạnh tranh Quốc tế hoặc Trong nước | International or National Shopping |
21 | Chào hàng cạnh tranh: | Shopping: |
Là một phương thức mua sắm dựa trên cơ sở so sánh giá chào của một số nhà cung cấp (trong trường hợp mua sắm hàng hóa) hoặc từ một số nhà thầu xây lắp (trong trường hợp xây lắp công trình) với mức tối thiểu là 3… | is a procurement method based on comparing price quotations obtained from several suppliers (in the case of goods) or from several contractors (in the case of civil works), with a minimum of three…. | |
22 | Chấp thuận trúng thầu | Acceptance of bids |
Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất | Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid | |
23 | Chỉ dẫn cho Nhà thầu | Instructions to bidders |
24 | Chỉ dẫn Chung và Chỉ dẫn Riêng cho Nhà thầu | General Instructions and Particular Instructions |
25 | Chỉ định thầu | Direct contracting |
26 | Cho phép đại diện cộng đồng (những người hưởng lợi) tham dự mở thầu | Allowing beneficiary representatives to attend bid opening |
27 | Chương trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực thực hiện | Pilot program of long-term performance-based contracts |
28 | Chuyên gia Đấu thầu | Procurement specialist |
29 | Chuyên gia phân tích đấu thầu | Procurement Analyst |
30 | Chuyên gia Quản lý Hợp đồng | Contract Management Specialist |
31 | Có nhiều điểm khác biệt quan trọng so với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giới | Contain acute differences from WB’s procurement procedures |
32 | Cơ quan thực hiện | Executing Agency |
Trong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu | ||
33 | Cơ sở để loại hồ sơ dự thầu | Grounds for disqualifying the bid |
34 | Cơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầu | Government Database on Bidder Information |
35 | Có thể dẫn đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vị | Can lead to conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality and fairness |
36 | Công thức điều chỉnh giá | Escalation Formula (price adjustment Formula) |
Công thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu | Price adjustment formula is a calculation formula based on price increase factors stated in the bidding documents for bidding packages implemented under the type of price adjustment contract (or unit price contract) to serve as a basis for payment to contractors | |
37 | Đánh giá giá dự thầu nhằm mục đích so sánh các hồ sơ dự thầu | In evaluating bid prices for comparison purposes |
38 | Đánh giá hồ sơ dự thầu | Evaluation of Bids (Bid Evaluation) |
39 | Đánh giá Năng lực Đấu thầu | Procurement capacity assessment (pca) |
40 | Danh mục nhà thầu | Tender list |
41 | Đáp ứng các yêu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều kiện, hay bỏ sót nội dung | Meets the requirements of the Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission |
42 | Đấu thầu | Procurement |
43 | Đấu thầu cạnh tranh trong nước | National Competitive Bidding (NCB) |
44 | Đấu thầu hai giai đoạn | Two-stage bidding/tendering |
45 | Đấu thầu một túi hồ sơ | Single-envelope bidding |
Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ. | ||
Đấu thầu hai túi hồ sơ | Two-envelope bidding | |
Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm | ||
46 | Đấu thầu mua sắm các thiết bị văn phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của RT3 | Procurement of office equipment directly related to operations of RT3 |
47 | Đấu thầu mua sắm Dịch vụ Tư vấn, Công trình và Hàng hóa | Procurement of Consulting Services, Works and Goods |
48 | Đấu thầu mua sắm Hàng hoá và Công trình | Procurement of Goods and Works |
49 | Đấu thầu rộng rãi | Open tenderAn invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers |
50 | Đấu thầu Rộng rãi Quốc tế | International competitive bidding (icb) |
51 | Đấu thầu Rộng rãi Trong nước | National competitive bidding (ncb) |
52 | Đấu thầu theo thể thức ICB đơn giản | Modified ICB |
53 | Đấu thầu xây lắp | Procurement of civil works |
54 | Để đảm bảo tính tiết kiệm, hiệu quả, minh bạch và thống nhất rộng rãi với quy định của Phần I của Hướng dẫn | To ensure economy, efficiency, transperency and broad consistency with the provision of Section I of the Guidelines |
55 | Để loại bỏ bất kỳ khả năng người đánh giá bị tố cáo là thông đồng hay cấu kết | To remove any possibility of accusations of collusion against the assessor(s) |
56 | Đề xuất tài chính | Financial proposal |
57 | Điều chỉnh giá | Price adjustments |
58 | Điều khoản điều chỉnh giá | Price Revision ClauseA clause in contract allowing for adjustment in price |
59 | Điều khoản tài chính | Financial covenant(s) |
60 | Điều kiện của hợp đồng | Conditions of Contract |
61 | Điều kiện Đặc biệt (điều kiện riêng) | Special Conditions, Particular Conditions, Conditions of Particular Application |
62 | Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng | Claims under Performance Security |
63 | Đối với hợp đồng tuyển tư vấn là các cá nhân có giá trị ước tính là… | With respect to each contract for the employment of individual consultants estimated to cost… |
64 | Đối với những hợp đồng lớn và phức tạp | On large and complicated contracts |
65 | Đối với thủ tục đấu thầu theo hình thức NCB, đã đạt được thoả thuận với Chính phủ Việt Nam | For NCB procedures, agreement was reached with gov |
66 | Đơn dự thầu | Letter of Bid |
67 | Đóng thầuLà thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu | Bid closingThe deadline to finish the submission of bids which is specified in the bidding documents |
68 | Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình | Bid currencyThe currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price. |
69 | Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình | Currencies of the bidThe currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated |
70 | Đồng tiền thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu | Currencies of paymentThe currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid |
71 | Dữ liệu Sơ tuyển | Prequalification data sheet |
72 | Được bỏ qua | Is negligible |
73 | Được đào tạo chuyên sâu về đấu thầu | Be provided with extensive procurement training |
74 | Được đào tạo cơ bản về đấu thầu | Be provided with basic procurement training |
75 | Đường thu phí được xây dựng theo hình thức Xây dựng – Vận hành – Chuyển giao | Build-Operatate-Transfer toll roads |
76 | EPC – Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắpThuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện | Engineering Procuring Construction (EPC) |
77 | Giá dẫn đầu | Price Leadership |
The lead taken by a company in setting a new price level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level | ||
78 | Giá danh nghĩa | Nominal Prices or Current prices |
Mức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát | ||
79 | Giá dự thầu như thông báo tại lễ Mở thầu | Bid prices as read out at the Bid Opening |
80 | Giá hợp đồng | Contract price |
Là giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu | The price agreed by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in accordance with award result | |
81 | Giai đoạn sơ tuyển | Prequalification phase |
82 | Giai đoạn thông báo | Notification phase |
83 | Giai đoạn trao thầu | Contract award phase |
84 | Giảm giá có thể được chào theo một khoản khấu trừ trọn gói | Discount may be offered as a lump-sum deduction |
85 | Giảm giá dự thầu | Bid discounts |
Là việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình | An allowance or deduction offered by a bidder in his price | |
86 | Giảm số công ty bị mất tiền trong việc chuẩn bị các HSDT không đạt yêu cầu | Reduce the number of companies who lose money in preparing unsuccessful tenders |
87 | Giới hạn số công ty được mời tham gia bỏ thầu | Limit the number of companies invited to submit tenders |
88 | Giữ lại tất cả tài liệu và hồ sơ đấu thầu | Retain all procurement documents |
89 | Hạn chót nộp gửi câu trả lời bằng fax là … | A deadline for submission of answers by fax |
90 | Hạn chót nộp HSDT | Bid submission deadline |
ngày, giờ quy định ban đầu gia hạn (nếu có) | original date, time extensions, if any | |
91 | Hạn định thời gian để thông báo chính thức về trọng tài | time limit for formal notice of Arbitration |
92 | Hạn mức được chỉ định thầu | Ceilings for direct procurement |
Giới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu | Monetary limits permitting for application of direct procurement form | |
93 | Hàng hoá (phương tiện, thiết bị) đấu theo theo hình thức Đấu thầu hạn chế | Goods (vehicles, equipment) to be procured through the Shopping procedure |
94 | Hành vi cưỡng ép | Coercive practice |
95 | Hành vi gian lận | Fraudulent practice |
96 | Hành vi tham nhũng | Corrupt practice |
97 | Hành vi thông đồng | Collusive practice |
98 | Hậu tuyển | Post qualification of Bidder |
Nếu không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá | ||
99 | Hậu tuyển | Postqualification |
(quá trình xét tuyển nhà thầu tiềm năng sau khi phát thành thư mời thầu) | (qualification of potential contractors is carried out after invitation to tender have been issued) | |
100 | Hệ thống Đạt-Không đạt | Pass-Fail system |
101 | Hệ thống Điểm thưởng | Merit-point system |
102 | Hiệu chỉnh sai lệch | adjustment of deviation |
Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện. | Addition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids. | |
103 | Hiệu lực của HSDT và Bảo lãnh dự thầu | Validity of Bids and Bid Security |
104 | Hồ sơ dự sơ tuyển | Applications for prequalification |
105 | Hồ sơ dự sơ tuyển | PQ Applications/submissions |
106 | Hồ sơ dự sơ tuyển | Prequalification submissions |
107 | Hồ sơ dự thầu nộp sau ngày cuối cùng nộp hồ sơ dự thầu sẽ bị trả lại nguyên | Bids received after the deadline for bid submission shall be returned to the bidders unopened |
108 | Hồ sơ Dự thầu thay thế | Alternative bid |
109 | Hồ sơ kinh nghiệm | Experience record |
Hồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu) | ||
110 | Hồ sơ mời Quan tâm | Expression of Interest |
Yêu cầu Gửi Thư Quan tâm | Request for Expression of Interest | |
111 | Hồ sơ Mời thầu (Xây lắp, Hàng hóa) | Bidding Documents/Request for Proposals |
112 | Hồ sơ Mời thầu Mẫu | Model bidding documents |
113 | Hồ sơ Mời thầu Mua sắm Hàng hoá Tiêu chuẩn | Standard Bidding Documents for Procurement of Goods |
114 | Hồ sơ mời thầu phải cung cấp hướng dẫn rõ ràng về phương thức nộp hồ sơ dự thầu, phương thức chào giá và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ dự thầu | The bidding documents shall provide clear instructions on how bids should be submitted, how prices should be offered, and the place and time for submission of bids |
115 | Hồ sơ Mời thầu Tiêu chuẩn | Standard Bidding Document |
tên, ngày phát hành | title, publication date | |
ngày Ngân hàng chấp thuận | date of Bank’s no-objection | |
ngày phát hành cho nhà thầu | date of issue to bidders | |
116 | Hồ sơ Mời thầu Tư vấn | Request for Proposal (RFP) |
117 | Hồ sơ Mời thầu Tư vấn Mẫu của Ngân hàng Thế giới | The Bank’s Standard Request for Proposals (SRFP) |
118 | Hồ sơ sơ tuyển | PQ documents |
119 | Hồ sơ sơ tuyển | Prequalification documentation |
+ tài liệu sơ tuyển | + prequalification document | |
+ tài liệu đánh giá sơ tuyển | + prequalification evaluaction document | |
120 | Hỗ trợ và tư vấn trong quản lý hợp đồng | Assist and advise in contract administration and management |
121 | Hoạt động DTBD được đấu thầu theo hình thức Chỉ định Thầu, Thầu khoán, Khoán cho người dân | Maintenance Activities procured through the Direct Contracting, Force Account, and Community Force Account procedures |
122 | Hội nghị tiền đấu thầu | Pre-tender conference (pre-tender site visit and meeting) |
123 | Hội nghị Tiền thi công | Pre-construction conference |
124 | Hội thảo phổ biến kiến thức cho các nhà thầu và cộng đồng/những người hưởng lợi | Dissemination workshops for bidders and community/beneficiaries |
125 | Hợp đồng bảo dưỡng theo khả năng thực hiện | Performance-oriented maintenance contracts |
126 | Hợp đồng bao tiêuHĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toán | off – take agreement |
127 | Hợp đồng dựa trên tình hình hoạt động | Performance-Based Contract (PBC) |
128 | Hợp đồng miệng | Parol contract / ‘pærəl/ |
129 | Hợp đồng phụ chỉ định | Nominated subcontract |
130 | Hợp đồng sẽ được trao cho nhà thầu đủ tư cách có hồ sơ dự thầu đáp ứng và chào giá thấp nhất | Contract(s) shall be awarded to the qualified bidder offering the lowest evaluated and responsive bid |
131 | Hợp đồng theo đơn giá | Unit rate contract: |
132 | Hợp đồng thử nghiệm mặt đường | Surfacing trial contracts |
133 | Hợp đồng tín dụng | Agreement for a credit of |
134 | Hợp đồng trọn góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồng | Fixed-price contract/lump sum contract |
135 | Hợp đồng xây lắp | Civil works Contract |
136 | HSDT chào giá thấp nhất | |
(có giá đánh giá thấp nhất) | Lowest evaluated bid | |
137 | HSDT không phù hợp | Non-Responsive Bid |
An offer (bid) by a supplier which does not conform to the essential requirements of the tender of invitation to bid | ||
138 | HSDT thay thế | Alternative bids |
Là HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDChính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện | A bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily | |
139 | Hướng dẫn đấu thầu theo Vốn vay của IBRD và Tín dụng của IDA | Guidelines: Procurement under IBRD Loans and IDA Credits |
140 | Kế hoạch Đấu thầu | Procurement plan |
141 | Kế hoạch đấu thầu mẫu | Model procurement plan |
142 | Kế hoạch Xây lắp Năm thứ…. | Annual Work Plan – AWP |
143 | Khả năng đấu thầu | Bid capacity |
Là khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định | The technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribed standards and within the proposed contract period | |
144 | Khi phát hành Phụ lục HSMT cần xem xét kỹ phạm vi thay đổi và ảnh hưởng có thể của nó đối với công việc chuẩn bị HSDT của nhà thầu | When issuing Addenda due account should be taken of the magnitude of the change and potential effect on tenderer’s work in preparing their bids |
145 | Kho bạc Nhà nước | The State Treasury of Vietnam |
146 | Các khoản dự phòng | Provisions for contingency |
147 | Khoản giảm giá | Discount |
148 | Khoản tạm tính | Provisional sum |
149 | Khoản thanh toán tạm thời hàng tháng | Interim monthly payment |
150 | Khoản tiền khấu trừ | Retention moneys (retention sum) |
151 | Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu (so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm và không bị loại) | Partial Quantity |
152 | Không cần có HSMT chính thức | |
Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh | No formal Bidding Document | |
153 | Không hoàn trả | Non recourse |
Có ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởng vào sự thành công của dự án | ||
154 | Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng | No Public Opening of Quotation |
Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh | ||
155 | Không phải là cơ quan phụ thuộc của Bên Vay hay bên mời thầu | Are not a dependent agency of the Borrower or the procuring entity |
156 | Không quảng cáo công khai | No Public Advertising |
157 | Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước | No domestic Preference |
158 | Không xung đột quyền lợi | No conflict of interest |
159 | Khuyến nghị Trao thầu | Award recommendation |
160 | Kiểm soát chất lượng của nhà thầu | Contractor quality control |
161 | Kiểm toán Nội bộ Quốc tế | International internal auditor |
162 | Kiểm tra (Xem xét) sau | Post review |
163 | Kiểm tra (Xem xét) trước | Prior review |
164 | Kiểm tra lần cuối | Final inspection |
165 | Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu | Examination of Bids |
Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu | ||
166 | Kiểm tra sơ bộ HSDT | Examination of Bids |
167 | Ký hợp đồng trước và Tài trợ hồi tố | Advance Contracting and Retroactive Financing |
168 | Lập kế hoạch đấu thầu | Procurement planning |
169 | Lễ ký kết | Signing ceremony |
170 | Liên doanh hay hiệp hội (JVA) | Joint venture or association (JVA) |
171 | Liên doanh với một nhà thầu trong nước | Enter into a joint venture with a local bidder |
172 | Liên đới và riêng rẽ chịu trách nhiệm | Shall be jointly and severally liable for |
173 | Loại bỏ hồ sơ dự thầu | Elimination of Bids |
Loại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu | ||
174 | Loại hợp đồng mà nhà thầu mong muốn thắng thầu | Contracts that contractor expect to win |
175 | Lỗi số học | Arithmetical errors |
Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT | Errors arising from miscalculation which can be corrected without changing the substance of the bid. | |
176 | Lưu giữ hồ sơ đấu thầu | Procurement record-keeping |
177 | Mà không thay đổi giá dự thầu | At no change to the bid price |
178 | Mẫu đánh giá hsdt tiêu chuẩn của Ngân hàng Thế giới | Standard Bid Evaluation Form |
179 | Mẫu điển hình, ví dụ như Bảo lãnh Dự thầu và Bảo lãnh Tạm ứng, Thỏa thuận Hợp đồng, Bảo lãnh Thực hiện Hợp đông, v…v | Typical Forms for, e.g., Tender and Advance Payment Securities, Contract Agreement, Performance Guarantees, etc. |
180 | Mẫu đơn dự thầu và Phụ lục của đơn dự thầu | Forms of Tender and Appendix to Form of Tender |
181 | Mở thầu | Opening of Bids |
182 | Một điều kiện để tham gia đấu thầu | As a condition of participation in the bidding |
183 | Một trong các điều kiện để trao thầu | As a condition for award |
184 | Mua sắm hàng hoá | Procurement of Goods |
185 | Mua sắm sai quy định | Misprocurement |
186 | Mua sắm trên cơ sở thực hiện được nhiệm vụ | Performance Based Procurement |
187 | Mua sắm trong nướcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh | National Shopping |
188 | Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xây lắp) | Qualification of Bidder |
189 | Nên xem xét việc sơ tuyển đối với các hợp đồng lớn và phức tạp | Prequalification is considered advisable for large and complicated contracts |
190 | Nếu có yêu cầu phải sơ tuyển nhà thầu | If there is prequalification |
191 | Nếu đấu thầu hạn chế | If there is limited bidding |
192 | Ngày công/tháng công | Daywork/man-month |
193 | Ngày gửi biên bản của hội nghị tiền đấu thầu tới các nhà thầu và Ngân hàng | Date minutes of conference sent to bidders and Bank |
194 | Ngày hiệu lực | Effective date |
195 | Ngày mục tiêu | Target dates |
196 | Ngay sau khi có thể | As soon as available |
197 | Ngày tính dồn | Accrual date |
198 | Ngày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) | Date of pre-bid conference, if any |
199 | Ngày trao thầu | Date of decision |
Là ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu | The date on which the decision to ward the contract is made by the competent person | |
200 | Ngay từ đầu | From the outset/ At the outset |
201 | Ngày, giờ mở thầu | Bid opening date, time |
202 | Ngày, giờ và địa điểm mở thầu | Opening Time, Date, Place |
203 | Nghĩa vụ chung của nhà thầu | General Obligations of Contractor |
204 | Nghiệm thu và bàn giao | acceptance and handover |
205 | Nhà sản xuất thiết bị gốc | OEM |
Nhà sản xuất thiết bị gốc | Original Equipment Manufacturer | |
206 | Nhà thầu chào giá thấp nhất | The contractor submitting the lowest evaluated quotation |
207 | Nhà thầu chính | Prime Contractor |
208 | Nhà thầu đã được sơ tuyển | Prequalified bidders |
209 | Nhà thầu dự sơ tuyển | PQ applicants |
210 | Nhà thầu đủ tư cách | Qualified bidders |
211 | Nhà thầu hợp lệ | Eligible Bidders |
Nhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này | ||
212 | Nhà thầu lặt vặt | Petty contractor |
213 | Nhà thầu quốc tế | Foreign bidder(s) |
214 | Nhà thầu sẽ thiết kế, xây dựng và vận hành cầu tạm để phù hợp với hoạt động giao thông trên sông | Design, construct and operate the temporary bridge to accommodate river traffic movement |
215 | Nhà thầu thắng thầu | Winning Bidder/successful bidder |
216 | Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trì | Operation and Maintenance (O&M) Contractor |
Nhà thầu được chủ dự án thuê để quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họ | ||
217 | Nhà thầu trong nước | Local bidders |
218 | Nhà thầu trong nước đủ năng lực và hợp lệ | Eligible qualified local bidders |
219 | Nhà thầu trong nước sẽ không được ưu tiên (cả trong quá trình đấu thầu và chấm thầu) | Local bidders shall be given no preference (either in the bidding process or in bid evaluation) |
220 | Nộp HSDT và Mở thầu | Bid Submission and Opening |
221 | Phải được thực hiện theo đúng các quy định và thủ tục liên quan của Quy tắc Đấu thầu | Shall be obtained in accordance with the relevant rules and procedures of the Procurement Regulations |
222 | Phí cam kết | Commitment charge |
223 | Phí cam kết sẽ được tính dồn | The commitment charge shall accrue |
224 | Phí cam kết tính trên tổng số tiền gốc chưa rút tại từng thời điểm theo mức được Hiệp hội công bố vào ngày 30/6 hàng năm | Commitment charge on the principal amount of the Credit not withdrawn from time to time at a rate set by the Association as of June 30 of each year |
225 | Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ được thanh toán cứ nửa năm một lần vào các ngày 02 tháng 06 và 02 tháng 12 của mỗi năm | Commitment charges and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in each year |
226 | Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ được thanh toán một năm hai lần vào ngày 1 tháng 6 và ngày 1 tháng 12 hàng năm | Commitment and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in each year |
227 | Phí dịch vụ bằng ba phần tư của một phần trăm (3/4 của 1%) hàng năm trên số tiền Tín dụng đã được rút và số dư tại từng thời điểm | A service charge at the rate of three-fourths of one percent (3/4 of 1%) per annum on the principal amount of the Credit withdrawn and outstanding from time to time |
228 | Phí dịch vụ với tỷ lệ 3/4 của 1% | Service charge at the rate of three-fourths of one percent |
229 | Chứng chỉ thanh toán cuối cùng | Final Payment Certificate |
Chứng chỉ thanh toán cuối cùng là chứng chỉ do “Kỹ sư” (Tư vấn khối lượng) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu | ||
230 | Phù hợp với các quy định của khoản 2.9 và 2.10 của Hướng dẫn | In accordance with provisions of paragraphs 2.9 and 2.10 of the Guidelines |
231 | Phương án chào thầu thay thế | Alternative Bids |
232 | Phương pháp chia nhỏ gói thầu | “Slice and package” method |
233 | Phương pháp đấu thầu các Công trình Nhỏ | Small Works method |
234 | Phương pháp lựa chọn theo chất lượng và chi phí | Quality and Cost Based Selection (QCBS) |
235 | Phương pháp Tuyển chọn theo Chi phí thấp nhất | Least-based Selection |
236 | Quá trình sơ tuyển | Prequalification Proceedings |
237 | Quy chế Đấu thầu | Procurement regulation |
238 | Quy chuẩn hợp đồng | Contract standard |
Là các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trên | The agreed quality or standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these | |
239 | Quy đổi sang đồng tiền chung | Conversion to a single currency |
Là việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT | All prices are converted to a single currency (if bids quoted in various currencies) using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison | |
240 | Quỹ khấu trừ, giữ lại | Retention fund (retention facility) |
241 | Quy trình đấu thầu | Bidding process |
242 | Rủi ro về đấu thầu | Procurement risk |
243 | Sẽ không có đàm phán sau khi đấu thầu với nhà thầu bỏ giá thấp nhất hay nhà thầu khác | There shall be no post-bidding negotiations with the lowest or other bidder |
244 | Sẽ không đem lại lợi thế cho nhà thầu | Would not confer any advantage on the bidder |
245 | Số công ty mua hồ sơ mời thầu | Number of firms issued documents |
246 | Số dư cuối/đầu kỳ | Closing /Opening cash balance |
247 | Sổ ghi hợp đồng | Consolidated contract roster/register |
248 | Số HSDT nhận được | Number of bids submitted |
249 | So sánh trình độ và kinh nghiệm của các ứng cử viên | Comparison of the qualifications and experiece of candidates |
250 | Số tiền tín dụng | The amount of the Credit |
Xem tiếp Phần 2