Các thuật ngữ tiếng Anh trong đấu thầu (Phần 1)

CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG ĐẤU THẦU

STT Thuật ngữ tiếng Việt và diễn giải của thuật ngữ Thuật ngữ tiếng Anh tương ứng.
1 Bản tiên lượng: Bill of quantities (BOQ)
Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately
2 Báo cáo Đánh giá HSDT Bid/proposal evaluation report
3 Báo cáo Đánh giá HSDT Mẫu Model bid evaluation report (mber)
4 Báo cáo đánh giá thầu Bid Evaluation Report (BER)
5 Báo cáo sơ tuyển Prequalification report
6 Bảo đảm dự thầu: Bid security
Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu The form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder within a specified duration according to the bidding document
7 Bảo lãnh dự thầu Bid security
8 Bên mời thầu Procuring Entity
9 Bên mời thầu (mời chào hàng) Offeree – A person (a buyer) to whom a supply offer is made
10 Biên bản Mở thầu Record of Bid Opening
11 Biên bản mở thầu, ngày gửi lên Ngân hàng Record of bid opening, date sent to Bank
12 Buộc phải loại bỏ hồ sơ dự thầu có giá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủ Forced to reject the lowest tender on the grounds of incapacity
13 Các tổ chức mua sắm chuyên nghiệp: Procurement Agencies:
Khi Bên vay thiếu tổ chức, nguồn lực và kinh nghiệm cần thiết, Bên vay có thể (hoặc do Ngân hàng yêu cầu) thuê một công ty mua sắm chuyên nghiệp làm đại diện cho mình. Where Borrowers lack the necessary organization, resources, and experience, Borrowers may wish (or be required by the Bank) to employ, as their agent, a firm specializing in handling procurement.
14 Cách chào giá Pricing
15 Cán bộ phụ trách đấu thầu của dự án Project procurement staff
16 Chấm dứt hợp đồng do chủ công trình không thanh toán Termination on Employer’s failure to make payment
17 Chậm thanh toán Delayed payment
18 Chậm thực hiện hợp đồng Slow contract implementation
19 Chậm trễ được gia hạn Prolonged delay
20 Chào hàng Cạnh tranh Quốc tế hoặc Trong nước International or National Shopping
21 Chào hàng cạnh tranh: Shopping:
Là một phương thức mua sắm dựa trên cơ sở so sánh giá chào của một số nhà cung cấp (trong trường hợp mua sắm hàng hóa) hoặc từ một số nhà thầu xây lắp (trong trường hợp xây lắp công trình) với mức tối thiểu là 3… is a procurement method based on comparing price quotations obtained from several suppliers (in the case of goods) or from several contractors (in the case of civil works), with a minimum of three….
22 Chấp thuận trúng thầu Acceptance of bids
Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid
23 Chỉ dẫn cho Nhà thầu Instructions to bidders
24 Chỉ dẫn Chung và Chỉ dẫn Riêng cho Nhà thầu General Instructions and Particular Instructions
25 Chỉ định thầu Direct contracting
26 Cho phép đại diện cộng đồng (những người hưởng lợi) tham dự mở thầu Allowing beneficiary representatives to attend bid opening
27 Chương trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực thực hiện Pilot program of long-term performance-based contracts
28 Chuyên gia Đấu thầu Procurement specialist
29 Chuyên gia phân tích đấu thầu Procurement Analyst
30 Chuyên gia Quản lý Hợp đồng Contract Management Specialist
31 Có nhiều điểm khác biệt quan trọng so với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giới Contain acute differences from WB’s procurement procedures
32 Cơ quan thực hiện Executing Agency
Trong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu
33 Cơ sở để loại hồ sơ dự thầu Grounds for disqualifying the bid
34 Cơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầu Government Database on Bidder Information
35 Có thể dẫn đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vị Can lead to conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality and fairness
36 Công thức điều chỉnh giá Escalation Formula (price adjustment Formula)
Công thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu Price adjustment formula is a calculation formula based on price increase factors stated in the bidding documents for bidding packages implemented under the type of price adjustment contract (or unit price contract) to serve as a basis for payment to contractors
37 Đánh giá giá dự thầu nhằm mục đích so sánh các hồ sơ dự thầu In evaluating bid prices for comparison purposes
38 Đánh giá hồ sơ dự thầu Evaluation of Bids (Bid Evaluation)
39 Đánh giá Năng lực Đấu thầu Procurement capacity assessment (pca)
40 Danh mục nhà thầu Tender list
41 Đáp ứng các yêu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều kiện, hay bỏ sót nội dung Meets the requirements of the Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission
42 Đấu thầu Procurement
43 Đấu thầu cạnh tranh trong nước National Competitive Bidding (NCB)
44 Đấu thầu hai giai đoạn Two-stage bidding/tendering
45 Đấu thầu một túi hồ sơ Single-envelope bidding
Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.
Đấu thầu hai túi hồ sơ Two-envelope bidding
Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm
46 Đấu thầu mua sắm các thiết bị văn phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của RT3 Procurement of office equipment directly related to operations of RT3
47 Đấu thầu mua sắm Dịch vụ Tư vấn, Công trình và Hàng hóa Procurement of Consulting Services, Works and Goods
48 Đấu thầu mua sắm Hàng hoá và Công trình Procurement of Goods and Works
49 Đấu thầu rộng rãi Open tenderAn invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers
50 Đấu thầu Rộng rãi Quốc tế International competitive bidding (icb)
51 Đấu thầu Rộng rãi Trong nước National competitive bidding (ncb)
52 Đấu thầu theo thể thức ICB đơn giản Modified ICB
53 Đấu thầu xây lắp Procurement of civil works
54 Để đảm bảo tính tiết kiệm, hiệu quả, minh bạch và thống nhất rộng rãi với quy định của Phần I của Hướng dẫn To ensure economy, efficiency, transperency and broad consistency with the provision of Section I of the Guidelines
55 Để loại bỏ bất kỳ khả năng người đánh giá bị tố cáo là thông đồng hay cấu kết To remove any possibility of accusations of collusion against the assessor(s)
56 Đề xuất tài chính Financial proposal
57 Điều chỉnh giá Price adjustments
58 Điều khoản điều chỉnh giá Price Revision ClauseA clause in contract allowing for adjustment in price
59 Điều khoản tài chính Financial covenant(s)
60 Điều kiện của hợp đồng Conditions of Contract
61 Điều kiện Đặc biệt (điều kiện riêng) Special Conditions, Particular Conditions, Conditions of Particular Application
62 Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng Claims under Performance Security
63 Đối với hợp đồng tuyển tư vấn là các cá nhân có giá trị ước tính là… With respect to each contract for the employment of individual consultants estimated to cost…
64 Đối với những hợp đồng lớn và phức tạp On large and complicated contracts
65 Đối với thủ tục đấu thầu theo hình thức NCB, đã đạt được thoả thuận với Chính phủ Việt Nam For NCB procedures, agreement was reached with gov
66 Đơn dự thầu Letter of Bid
67 Đóng thầuLà thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu Bid closingThe deadline to finish the submission of bids which is specified in the bidding documents
68 Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình Bid currencyThe currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price.
69 Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình Currencies of the bidThe currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated
70 Đồng tiền thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu Currencies of paymentThe currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid
71 Dữ liệu Sơ tuyển Prequalification data sheet
72 Được bỏ qua Is negligible
73 Được đào tạo chuyên sâu về đấu thầu Be provided with extensive procurement training
74 Được đào tạo cơ bản về đấu thầu Be provided with basic procurement training
75 Đường thu phí được xây dựng theo hình thức Xây dựng – Vận hành – Chuyển giao Build-Operatate-Transfer toll roads
76 EPC – Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắpThuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện Engineering Procuring Construction (EPC)
77 Giá dẫn đầu Price Leadership
The lead taken by a company in setting a new price level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level
78 Giá danh nghĩa Nominal Prices or Current prices
Mức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát
79 Giá dự thầu như thông báo tại lễ Mở thầu Bid prices as read out at the Bid Opening
80 Giá hợp đồng Contract price
Là giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu The price agreed by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in accordance with award result
81 Giai đoạn sơ tuyển Prequalification phase
82 Giai đoạn thông báo Notification phase
83 Giai đoạn trao thầu Contract award phase
84 Giảm giá có thể được chào theo một khoản khấu trừ trọn gói Discount may be offered as a lump-sum deduction
85 Giảm giá dự thầu Bid discounts
Là việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình An allowance or deduction offered by a bidder in his price
86 Giảm số công ty bị mất tiền trong việc chuẩn bị các HSDT không đạt yêu cầu Reduce the number of companies who lose money in preparing unsuccessful tenders
87 Giới hạn số công ty được mời tham gia bỏ thầu Limit the number of companies invited to submit tenders
88 Giữ lại tất cả tài liệu và hồ sơ đấu thầu Retain all procurement documents
89 Hạn chót nộp gửi câu trả lời bằng fax là … A deadline for submission of answers by fax
90 Hạn chót nộp HSDT Bid submission deadline
ngày, giờ quy định ban đầu gia hạn (nếu có) original date, time extensions, if any
91 Hạn định thời gian để thông báo chính thức về trọng tài time limit for formal notice of Arbitration
92 Hạn mức được chỉ định thầu Ceilings for direct procurement
Giới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu Monetary limits permitting for application of direct procurement form
93 Hàng hoá (phương tiện, thiết bị) đấu theo theo hình thức Đấu thầu hạn chế Goods (vehicles, equipment) to be procured through the Shopping procedure
94 Hành vi cưỡng ép Coercive practice
95 Hành vi gian lận Fraudulent practice
96 Hành vi tham nhũng Corrupt practice
97 Hành vi thông đồng Collusive practice
98 Hậu tuyển Post qualification of Bidder
Nếu không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá
99 Hậu tuyển Postqualification
(quá trình xét tuyển nhà thầu tiềm năng sau khi phát thành thư mời thầu) (qualification of potential contractors is carried out after invitation to tender have been issued)
100 Hệ thống Đạt-Không đạt Pass-Fail system
101 Hệ thống Điểm thưởng Merit-point system
102 Hiệu chỉnh sai lệch adjustment of deviation
Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện. Addition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.
103 Hiệu lực của HSDT và Bảo lãnh dự thầu Validity of Bids and Bid Security
104 Hồ sơ dự sơ tuyển Applications for prequalification
105 Hồ sơ dự sơ tuyển PQ Applications/submissions
106 Hồ sơ dự sơ tuyển Prequalification submissions
107 Hồ sơ dự thầu nộp sau ngày cuối cùng nộp hồ sơ dự thầu sẽ bị trả lại nguyên Bids received after the deadline for bid submission shall be returned to the bidders unopened
108 Hồ sơ Dự thầu thay thế Alternative bid
109 Hồ sơ kinh nghiệm Experience record
Hồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu)
110 Hồ sơ mời Quan tâm Expression of Interest
Yêu cầu Gửi Thư Quan tâm Request for Expression of Interest
111 Hồ sơ Mời thầu (Xây lắp, Hàng hóa) Bidding Documents/Request for Proposals
112 Hồ sơ Mời thầu Mẫu Model bidding documents
113 Hồ sơ Mời thầu Mua sắm Hàng hoá Tiêu chuẩn Standard Bidding Documents for Procurement of Goods
114 Hồ sơ mời thầu phải cung cấp hướng dẫn rõ ràng về phương thức nộp hồ sơ dự thầu, phương thức chào giá và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ dự thầu The bidding documents shall provide clear instructions on how bids should be submitted, how prices should be offered, and the place and time for submission of bids
115 Hồ sơ Mời thầu Tiêu chuẩn Standard Bidding Document
tên, ngày phát hành title, publication date
ngày Ngân hàng chấp thuận date of Bank’s no-objection
ngày phát hành cho nhà thầu date of issue to bidders
116 Hồ sơ Mời thầu Tư vấn Request for Proposal (RFP)
117 Hồ sơ Mời thầu Tư vấn Mẫu của Ngân hàng Thế giới The Bank’s Standard Request for Proposals (SRFP)
118 Hồ sơ sơ tuyển PQ documents
119 Hồ sơ sơ tuyển Prequalification documentation
+ tài liệu sơ tuyển + prequalification document
+ tài liệu đánh giá sơ tuyển + prequalification evaluaction document
120 Hỗ trợ và tư vấn trong quản lý hợp đồng Assist and advise in contract administration and management
121 Hoạt động DTBD được đấu thầu theo hình thức Chỉ định Thầu, Thầu khoán, Khoán cho người dân Maintenance Activities procured through the Direct Contracting, Force Account, and Community Force Account procedures
122 Hội nghị tiền đấu thầu Pre-tender conference (pre-tender site visit and meeting)
123 Hội nghị Tiền thi công Pre-construction conference
124 Hội thảo phổ biến kiến thức cho các nhà thầu và cộng đồng/những người hưởng lợi Dissemination workshops for bidders and community/beneficiaries
125 Hợp đồng bảo dưỡng theo khả năng thực hiện Performance-oriented maintenance contracts
126 Hợp đồng bao tiêuHĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toán off – take agreement
127 Hợp đồng dựa trên tình hình hoạt động Performance-Based Contract (PBC)
128 Hợp đồng miệng Parol contract / ‘pærəl/
129 Hợp đồng phụ chỉ định Nominated subcontract
130 Hợp đồng sẽ được trao cho nhà thầu đủ tư cách có hồ sơ dự thầu đáp ứng và chào giá thấp nhất Contract(s) shall be awarded to the qualified bidder offering the lowest evaluated and responsive bid
131 Hợp đồng theo đơn giá Unit rate contract:
132 Hợp đồng thử nghiệm mặt đường Surfacing trial contracts
133 Hợp đồng tín dụng Agreement for a credit of
134 Hợp đồng trọn góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồng Fixed-price contract/lump sum contract
135 Hợp đồng xây lắp Civil works Contract
136 HSDT chào giá thấp nhất
(có giá đánh giá thấp nhất) Lowest evaluated bid
137 HSDT không phù hợp Non-Responsive Bid
An offer (bid) by a supplier which does not conform to the essential requirements of the tender of invitation to bid
138 HSDT thay thế Alternative bids
Là HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDChính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện A bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily
139 Hướng dẫn đấu thầu theo Vốn vay của IBRD và Tín dụng của IDA Guidelines: Procurement under IBRD Loans and IDA Credits
140 Kế hoạch Đấu thầu Procurement plan
141 Kế hoạch đấu thầu mẫu Model procurement plan
142 Kế hoạch Xây lắp Năm thứ…. Annual Work Plan – AWP
143 Khả năng đấu thầu Bid capacity
Là khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định The technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribed standards and within the proposed contract period
144 Khi phát hành Phụ lục HSMT cần xem xét kỹ phạm vi thay đổi và ảnh hưởng có thể của nó đối với công việc chuẩn bị HSDT của nhà thầu When issuing Addenda due account should be taken of the magnitude of the change and potential effect on tenderer’s work in preparing their bids
145 Kho bạc Nhà nước The State Treasury of Vietnam
146 Các khoản dự phòng Provisions for contingency
147 Khoản giảm giá Discount
148 Khoản tạm tính Provisional sum
149 Khoản thanh toán tạm thời hàng tháng Interim monthly payment
150 Khoản tiền khấu trừ Retention moneys (retention sum)
151 Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu (so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm và không bị loại) Partial Quantity
152 Không cần có HSMT chính thức
Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh No formal Bidding Document
153 Không hoàn trả Non recourse
Có ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởng vào sự thành công của dự án
154 Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng No Public Opening of Quotation
Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh
155 Không phải là cơ quan phụ thuộc của Bên Vay hay bên mời thầu Are not a dependent agency of the Borrower or the procuring entity
156 Không quảng cáo công khai No Public Advertising
157 Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước No domestic Preference
158 Không xung đột quyền lợi No conflict of interest
159 Khuyến nghị Trao thầu Award recommendation
160 Kiểm soát chất lượng của nhà thầu Contractor quality control
161 Kiểm toán Nội bộ Quốc tế International internal auditor
162 Kiểm tra (Xem xét) sau Post review
163 Kiểm tra (Xem xét) trước Prior review
164 Kiểm tra lần cuối Final inspection
165 Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu Examination of Bids
Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu
166 Kiểm tra sơ bộ HSDT Examination of Bids
167 Ký hợp đồng trước và Tài trợ hồi tố Advance Contracting and Retroactive Financing
168 Lập kế hoạch đấu thầu Procurement planning
169 Lễ ký kết Signing ceremony
170 Liên doanh hay hiệp hội (JVA) Joint venture or association (JVA)
171 Liên doanh với một nhà thầu trong nước Enter into a joint venture with a local bidder
172 Liên đới và riêng rẽ chịu trách nhiệm Shall be jointly and severally liable for
173 Loại bỏ hồ sơ dự thầu Elimination of Bids
Loại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu
174 Loại hợp đồng mà nhà thầu mong muốn thắng thầu Contracts that contractor expect to win
175 Lỗi số học Arithmetical errors
Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT Errors arising from miscalculation which can be corrected without changing the substance of the bid.
176 Lưu giữ hồ sơ đấu thầu Procurement record-keeping
177 Mà không thay đổi giá dự thầu At no change to the bid price
178 Mẫu đánh giá hsdt tiêu chuẩn của Ngân hàng Thế giới Standard Bid Evaluation Form
179 Mẫu điển hình, ví dụ như Bảo lãnh Dự thầu và Bảo lãnh Tạm ứng, Thỏa thuận Hợp đồng, Bảo lãnh Thực hiện Hợp đông, v…v Typical Forms for, e.g., Tender and Advance Payment Securities, Contract Agreement, Performance Guarantees, etc.
180 Mẫu đơn dự thầu và Phụ lục của đơn dự thầu Forms of Tender and Appendix to Form of Tender
181 Mở thầu Opening of Bids
182 Một điều kiện để tham gia đấu thầu As a condition of participation in the bidding
183 Một trong các điều kiện để trao thầu As a condition for award
184 Mua sắm hàng hoá Procurement of Goods
185 Mua sắm sai quy định Misprocurement
186 Mua sắm trên cơ sở thực hiện được nhiệm vụ Performance Based Procurement
187 Mua sắm trong nướcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh National Shopping
188 Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xây lắp) Qualification of Bidder
189 Nên xem xét việc sơ tuyển đối với các hợp đồng lớn và phức tạp Prequalification is considered advisable for large and complicated contracts
190 Nếu có yêu cầu phải sơ tuyển nhà thầu If there is prequalification
191 Nếu đấu thầu hạn chế If there is limited bidding
192 Ngày công/tháng công Daywork/man-month
193 Ngày gửi biên bản của hội nghị tiền đấu thầu tới các nhà thầu và Ngân hàng Date minutes of conference sent to bidders and Bank
194 Ngày hiệu lực Effective date
195 Ngày mục tiêu Target dates
196 Ngay sau khi có thể As soon as available
197 Ngày tính dồn Accrual date
198 Ngày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) Date of pre-bid conference, if any
199 Ngày trao thầu Date of decision
Là ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu The date on which the decision to ward the contract is made by the competent person
200 Ngay từ đầu From the outset/ At the outset
201 Ngày, giờ mở thầu Bid opening date, time
202 Ngày, giờ và địa điểm mở thầu Opening Time, Date, Place
203 Nghĩa vụ chung của nhà thầu General Obligations of Contractor
204 Nghiệm thu và bàn giao acceptance and handover
205 Nhà sản xuất thiết bị gốc OEM
Nhà sản xuất thiết bị gốc Original Equipment Manufacturer
206 Nhà thầu chào giá thấp nhất The contractor submitting the lowest evaluated quotation
207 Nhà thầu chính Prime Contractor
208 Nhà thầu đã được sơ tuyển Prequalified bidders
209 Nhà thầu dự sơ tuyển PQ applicants
210 Nhà thầu đủ tư cách Qualified bidders
211 Nhà thầu hợp lệ Eligible Bidders
Nhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này
212 Nhà thầu lặt vặt Petty contractor
213 Nhà thầu quốc tế Foreign bidder(s)
214 Nhà thầu sẽ thiết kế, xây dựng và vận hành cầu tạm để phù hợp với hoạt động giao thông trên sông Design, construct and operate the temporary bridge to accommodate river traffic movement
215 Nhà thầu thắng thầu Winning Bidder/successful bidder
216 Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trì Operation and Maintenance (O&M) Contractor
Nhà thầu được chủ dự án thuê để quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họ
217 Nhà thầu trong nước Local bidders
218 Nhà thầu trong nước đủ năng lực và hợp lệ Eligible qualified local bidders
219 Nhà thầu trong nước sẽ không được ưu tiên (cả trong quá trình đấu thầu và chấm thầu) Local bidders shall be given no preference (either in the bidding process or in bid evaluation)
220 Nộp HSDT và Mở thầu Bid Submission and Opening
221 Phải được thực hiện theo đúng các quy định và thủ tục liên quan của Quy tắc Đấu thầu Shall be obtained in accordance with the relevant rules and procedures of the Procurement Regulations
222 Phí cam kết Commitment charge
223 Phí cam kết sẽ được tính dồn The commitment charge shall accrue
224 Phí cam kết tính trên tổng số tiền gốc chưa rút tại từng thời điểm theo mức được Hiệp hội công bố vào ngày 30/6 hàng năm Commitment charge on the principal amount of the Credit not withdrawn from time to time at a rate set by the Association as of June 30 of each year
225 Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ được thanh toán cứ nửa năm một lần vào các ngày 02 tháng 06 và 02 tháng 12 của mỗi năm Commitment charges and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in each year
226 Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ được thanh toán một năm hai lần vào ngày 1 tháng 6 và ngày 1 tháng 12 hàng năm Commitment and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in each year
227 Phí dịch vụ bằng ba phần tư của một phần trăm (3/4 của 1%) hàng năm trên số tiền Tín dụng đã được rút và số dư tại từng thời điểm A service charge at the rate of three-fourths of one percent (3/4 of 1%) per annum on the principal amount of the Credit withdrawn and outstanding from time to time
228 Phí dịch vụ với tỷ lệ 3/4 của 1% Service charge at the rate of three-fourths of one percent
229 Chứng chỉ thanh toán cuối cùng Final Payment Certificate
Chứng chỉ thanh toán cuối cùng là chứng chỉ do “Kỹ sư” (Tư vấn khối lượng) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu
230 Phù hợp với các quy định của khoản 2.9 và 2.10 của Hướng dẫn In accordance with provisions of paragraphs 2.9 and 2.10 of the Guidelines
231 Phương án chào thầu thay thế Alternative Bids
232 Phương pháp chia nhỏ gói thầu “Slice and package” method
233 Phương pháp đấu thầu các Công trình Nhỏ Small Works method
234 Phương pháp lựa chọn theo chất lượng và chi phí Quality and Cost Based Selection (QCBS)
235 Phương pháp Tuyển chọn theo Chi phí thấp nhất Least-based Selection
236 Quá trình sơ tuyển Prequalification Proceedings
237 Quy chế Đấu thầu Procurement regulation
238 Quy chuẩn hợp đồng Contract standard
Là các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trên The agreed quality or standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these
239 Quy đổi sang đồng tiền chung Conversion to a single currency
Là việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT All prices are converted to a single currency (if bids quoted in various currencies) using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison
240 Quỹ khấu trừ, giữ lại Retention fund (retention facility)
241 Quy trình đấu thầu Bidding process
242 Rủi ro về đấu thầu Procurement risk
243 Sẽ không có đàm phán sau khi đấu thầu với nhà thầu bỏ giá thấp nhất hay nhà thầu khác There shall be no post-bidding negotiations with the lowest or other bidder
244 Sẽ không đem lại lợi thế cho nhà thầu Would not confer any advantage on the bidder
245 Số công ty mua hồ sơ mời thầu Number of firms issued documents
246 Số dư cuối/đầu kỳ Closing /Opening cash balance
247 Sổ ghi hợp đồng Consolidated contract roster/register
248 Số HSDT nhận được Number of bids submitted
249 So sánh trình độ và kinh nghiệm của các ứng cử viên Comparison of the qualifications and experiece of candidates
250 Số tiền tín dụng The amount of the Credit

Xem tiếp Phần 2